Thành Nam Định
Biển số xe | 18-B1-B2-B3 | ||
---|---|---|---|
Website | thanhpho.namdinh.gov.vn | ||
Loại đô thị | Loại I | ||
Nông thôn | 19.853 người (8,4%) | ||
Số điện thoại | 0228.3.849.224 | ||
Số fax | 0228.3.831.922 | ||
Diện tích | 46,4 km² | ||
Tổng cộng | 236.294 người[1] | ||
Thành lập | 1921, thời Pháp thuộc | ||
Bí thư Thành ủy | Nguyễn Anh Tuấn | ||
Bản đồ thành phố Nam ĐịnhNam Định Vị trí thành phố Nam Định trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Mật độ | 5.092 người/km² | ||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||
Tỉnh | Nam Định | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Mã hành chính | 356[2] | ||
Chủ tịch UBND | Phạm Duy Hưng | ||
Năm công nhận | 2011 | ||
Thành thị | 216.441 người (91,6%) | ||
Phân chia hành chính | 22 phường, 3 xã | ||
Trụ sở UBND | Số 10 Trần Đăng Ninh, phường Bà Triệu | ||
Dân tộc | Kinh, Hoa |